Listen and read Unit 6: The young pioneers club

Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề The young pioneers club (Câu lạc bộ các nhà tiên phong trẻ), đồng thời bạn học cần chú ý nghe băng để luyện cách phát âm các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
2. LISTEN AND READ

LISTEN AND READ – UNIT 6: THE YOUNG PIONEERS CLUB

  • Secretary: Hello. May I help you?
  • Nga:  Good morning. I’m enrolling for the activities for this summer.
  • Secretary: Right. Let me get an application form and we can fill it out. What's your full name, please?
  • Nga:  Pham Mai Nga.
  • Secretary: And when were you born?
  • Nga:  April 22, 1989.
  • Secretary:  Where do you live and do you have a phone number?
  • Nga:  I live at 5 Tran Phu Street, and I don’t have a phone at home.
  • Secretary: Now, what are your hobbies?
  • Nga:  I like drawing and outdoor activities. And I enjoy acting, too.
  • Secretary: Drawing, outdoor activities,... and acting.
  • Well, please take this form to your teacher and ask her to sign it. Then bring the form back to me.
  • Nga: All right. Thank you.

Dịch:

  • Thư kí: Chào em. Chị có thể giúp gì cho em?
  • Nga: Chào chị. Em muốn ghi tên tham gia các hoạt động trong hè này.
  • Thư kí: Được rồi. Em cho chị xem đơn và chủng ta cùng điền thông tin vào nhé. Họ tên em là gì vậy?
  • Nga: Phạm Mai Nga ạ.
  • Thư kí: Ngày tháng năm sinh?
  • Nga: 22 tháne 4 năm 1989.
  • Thư kí: Em sống ở đâu? Em có số điện thoại không?
  • Nga: Em sổng ở nhà số 5 đường Trần Phú. Em không có số điện thoại chị ạ.
  • Thư kí: Sờ thích cùa em là gì nào?
  • Nga: Em thích vẽ và các hoạt động ngoài trời. Em cũng thích diễn xuất nữa.
  • Thư kí: Vẽ, các hoạt độns ngoài trời.... và diễn xuất. Được rồi, em hãy đưa giấy này cho giáo viên của em và nhờ cô ấy ký vào đây, sau đó đem lại đây cho chị nhé.
  • Nga: Dạ. Cám ơn chị.

1. Practice the dialogue with a partner. (Hãy luyện hội thoại với bạn học.)

2. Complete Nga’s details. (Hãy hoàn thành các chi tiết về Nga.)

Giải:

Name (Tên::

Pham Mai Nga

Date of birth (Ngày sinh):

April 22, 1989

Sex (Giới tính):

Female

Home address (Địa chỉ):

5 Tran Phu

Phone number (Số điện thoại gia đình):

Not available

Interests (Sở thích):

drawing, outdoor activities and acting

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Unit 1: My Friends

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Unit 16: Inventions

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.