Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất?

  • A. Khung nhà
  • B. Mái nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Móng nhà

Câu 2: Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

  • A. Nhà chung cư
  • B. Nhà nổi
  • C. Nhà sàn
  • D. Nhà mặt phố

Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào?

  • A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 4: Dòng nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

  • A. Ở thành thị, nhà ở thường là nhà cấp bốn, gồm nhà chính, nhà phụ và sàn. Nhà chính thường quay về hướng nam.
  • B. Ở thành thị, nhà ống là kiến trúc phổ biến, thường được xây dựng hướng ra mặt đường phố để vừa làm chỗ ở, vừa làm kinh doanh.
  • C. Ở miền núi, nhà sàn là phổ biến, là kiến trúc truyền thống của người dân tộc ở vùng cao.
  • D. Nhà ở chung cư được xây dựng thành các căn hộ và không gian chung như khu để xe, khu mua bán, khu giải trí...

Câu 5: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng?

  • A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn
  • B. Vì nhiều người thích ở trên cao
  • C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: Phần không gian trong ngôi nhà được giới hạn bằng vật nào?

  • A. Bức tường hoặc hàng cột
  • B. Xà nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Cửa ra vào

Câu 7: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào?

  • A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
  • B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
  • C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
  • D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ

Câu 8: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 9: Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi pha
  • D. Vải sợi nhân tạo

Câu 10: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D.5

Câu 11: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Lông cừu
  • D. Con tằm nhả tơ

Câu 12: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 13: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?

  • A. Chất liệu
  • B. Kiểu dáng
  • C. Màu sắc
  • D. Đường nét, hoạ tiết

Câu 14: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

  • A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
  • B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
  • C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
  • D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi

Câu 15: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  • D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm

Câu 17: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào?

  • A. Làm lạnh và đông lạnh
  • B. Làm khô
  • C. Ướp
  • D. Đáp án A và B

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 19: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  • B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
  • C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  • D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 20: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Muối chua là phương pháp làm thực phẩm ... trong thời gian cần thiết, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột”.

  • A. Lên men vi sinh
  • B. Bay hơi nước
  • C. Chín
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 22: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 23: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?

  • A. Ăn đúng bữa
  • B. Uống đủ nước
  • C. Ăn đúng cách
  • D. Chỉ ăn những món mình thích

Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các ... cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”.

  • A. Chất đạm
  • B. Chất tinh bột, chất đường
  • C. Chất dinh dưỡng cần thiết
  • D. Chất khoáng và vitamin

Câu 25: Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

  • A. Thịt, cá, gan, trứng
  • B. Sữa, trứng, hải sản
  • C. Hải sản, rong biển
  • D. Ngũ cốc, cà chua

Câu 26: Vai trò của vitamin B là

  • A. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh
  • B. Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của xương
  • C. Tốt cho da, bảo vệ tế bào da
  • D. Giúp làm sáng mắt

Câu 27: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?

  • A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào
  • B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương
  • C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể
  • D. Kích thích ăn uống

Câu 28: Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?

  • A. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất
  • B. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất
  • C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường
  • D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác

Câu 29: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần

  • A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
  • B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
  • C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
  • D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

Câu 30: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 31: Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?

  • A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
  • B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
  • C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
  • D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

Câu 32: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

  • A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
  • B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
  • C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
  • D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

Câu 33: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 34: Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
  • B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
  • D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

Câu 35: Điền từ còn thiếu vào “...”

“Nhà thông minh cho phép chủ nhà dễ dàng quản lí và (1)... toàn bộ các thiết bị trong nhà từ bất cứ nơi nào bằng điện thoại thông minh hay máy tính bảng thông qua kết nối (2)...”

  • A. Điều khiển - Internet
  • B. Cài đặt - điều khiển
  • C. Cài đặt - Internet
  • D. Chăm sóc - tự động

Câu 36: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?

  • A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
  • D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

Câu 37: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

  • A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước
  • B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước
  • C. Xi măng
  • D. Hỗn hợp cát, nước

Câu 38: Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép

  • A. Xi măng
  • B. Cát, xi măng
  • C. Thép, cát, xi măng
  • D. Gạch, cát, xi măng

Câu 39: Chỉ ra phát biểu sai dưới đây

  • A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo
  • D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại

Câu 40: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là

  • A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre
  • B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre
  • C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre
  • D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ