Câu 1: Chỉ dung duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag
- A.Nước
- B.Quỳ tính
-
C.AgCl2
- D.NaOH
Câu 2: Có 60g dung dịch NaOH 30%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là:
- A.18 gam
-
B.15 gam
- C.23 gam
- D.21 gam
Câu 3: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là
- A.1,2 mol
-
B.2,4 mol
- C.1,5 mol
- D.4 mol
Câu 4: Hòa tan 300 ml $Ba(OH)_{2}$ 0,4M. Tính khối lượng cuả $Ba(OH)_{2}$
-
A.20,52 gam
- B.2,052 gam
- C.4,75 gam
- D.9,474 gam
Câu 5: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là
- A.Quỳ tím
-
B.Nước
- C.Hóa chất
- D.Cách nào cũng được
Câu 6: Để pha 100g dung dịch $BaSO_{4}$ 7% thì khối lượng nước cần lấy là
-
A.93 gam
- B.9 gam
- C.90 gam
- D.7 gam
Câu 7: Muối tan trong nước là
- A.$Cu_{3}(PO_{4})_{2}$
- B.$AlPO_{4}$
-
C.$Na_{3}PO_{4}$
- D.$Ag_{3}PO_{4}$
Câu 8: Muốn pha 400ml dung dịch $CuCl_{2}$ 0,2M thì khối lượng $CuCl_{2}$ cần lấy là
-
A.10,8 gam
- B.1,078 gam
- C.5,04 gam
- D.10 gam
Câu 9: Tính nồng độ mol của dung dịch H SO và dung dịch NaOH biết: +) 30 ml dung dịch H SO được trung hoà hết bởi 20 ml dung dịch NaOH và 10 ml dung dịch KOH 2M +) 30 ml dung dịch NaOH được trung hòa bởi 20 ml dung dịch H SO và 5 ml dung dịch HCl 1M
- A. 5M và 4,4M.
- B. 5M và 4M.
- C. 3M và 2M.
-
D. 0,7M và 1,1M
Câu 10: Cho 17,75 gam dung dịch Na SO 8% tác dụng với 31,2 gam dung dịch BaCl 10%. Sau khi loại bỏ kết tủa thu được dung dịch NaCl có nồng độ phần trăm là
-
A. 2,51%.
- B. 3,21%.
- C. 5,125%.
- D. 4,14%
Câu 11: Cho 200 gam dung dịch Na CO tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl, phản ứng tạo thành NaCl, CO và H O. Tính C% của dung dịch HCl ban đầu, biết khối lượng của dung dịch sau phản ứng là 289 gam.
-
A. 18,25%.
- B. 36,50%.
- C. 29,50%.
- D. 14,60%
Câu 12: Cần thêm bao nhiêu gam $Na_{2}O$ vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%
- A.75 gam
- B.89 gam
-
C.80 gam
- D.62 gam
Câu 13: Cho 200 gam dung dịch Na CO tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch HCl. Sau phản ứng, dung dịch NaCl tạo thành có nồng độ 15,476%. Tính C% của dung dịch Na CO ban đầu, biết phương trình phản ứng là: Na CO + 2HCl → 2NaCl + H O + CO2
- A. 12,2%.
- B. 11,7%.
-
C. 21,2%.
- D. 20,6%
Câu 14: Cho 50 ml dung dịch NaOH 1,2M phản ứng vừa đủ V (ml) dung dịch H SO 30% (D = 1,222 g/ml). Biết sơ đồ phản ứng là: NaOH + H SO ---> Na SO + H O. Tính V?
- A. 9,8 ml.
- B. 10,1 ml.
-
C. 8,02 ml.
- D. 5,68 ml.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch A gồm 2 axit H SO và HCl, cô cạn dung dịch thu được 13,2 gam muối khan. Biết rằng cứ 10 ml dung dịch A thì phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sơ đồ phản ứng là: NaOH + H SO ---> Na SO + H O và NaOH + HCl ---> NaCl + H O. Nồng độ mol/l của axit HCl trong dung dịch ban đầu là 2 4 2 4 2 4 2 2
- A. 0,06M.
- B. 0,08M.
- C. 0,6M.
-
D. 0,8M
Câu 16: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl ban đầu.
- A. 3,65%.
-
B. 36,5%.
- C. 18,25%.
- D. 29,5%.
Câu 17: Tính nồng độ muối thu được sau phản ứng
-
A. 19,5%.
- B. 20,5%.
- C. 18,6%.
- D. 12,4%
Câu 18: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaHSO 1M với 100 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn khan có khối lượng bao nhiêu? (Biết sơ đồ phản ứng: NaHSO + NaOH ---> Na SO + H O)
- A. 14,2 gam.
-
B. 18,2 gam.
- C. 4,0 gam.
- D. 10,2 gam